Sponsors

  • Công ty TNHH Giấy & Bao bì Hà Nội
  • Thông tin kinh tế trong nước và quốc tế
    www.tinhkinhte.com

Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT - Phần II - Chương II - Mục 2

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

-------

Số: 46/2012/TT-BGTVT

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2012

THÔNG TƯ

Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

______________________

Phần II

ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Chương II

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE

Mục 2

NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Điều 24. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 2).

b) Hạng A2: 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).

c) Hạng A3, A4: 112 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 60).

2. Các môn kiểm tra

a) Pháp luật giao thông đường bộ: đối với các hạng A2, A3, A4;

b) Thực hành lái xe: đối với các hạng A3, A4.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

Số TTCHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌCĐƠN VỊ TÍNHHẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
HẠNG A1HẠNG A2HẠNG A3, A4
1Pháp luật giao thông đường bộgiờ81632
2Cấu tạo và sửa chữa thông thườnggiờ--12
3Nghiệp vụ vận tảigiờ--4
4Kỹ thuật lái xegiờ244
5Thực hành lái xegiờ21260
 - Số giờ học thực hành lái xe/học viêngiờ21212
 - Số km thực hành lái xe/học viênkm--100
 - Số học viên/1 xe tập láihọc viên--5
6Số giờ/học viên/khóa đào tạogiờ123264
7Tổng số giờ một khóa đào tạogiờ1232112
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1Số ngày thực họcngày2414
2Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảngngày--1
3Cộng số ngày/khóa đào tạongày2415

Điều 25. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B1: 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);

b) Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);

c) Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).

2. Các môn kiểm tra

a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;

b) Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp nghề, giấy chứng nhận tốt nghiệp khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

Số TTCHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌCĐƠN VỊ TÍNHHẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
HẠNG B1HẠNG B2HẠNG C
1Pháp luật giao thông đường bộgiờ909090
2Cấu tạo và sửa chữa thông thườnggiờ81818
3Nghiệp vụ vận tảigiờ-1616
4Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thônggiờ142020
5Kỹ thuật lái xegiờ242424
6- Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập láigiờ420420752
- Số giờ thực hành lái xe/học viêngiờ848494
- Số km thực hành lái xe/học viênkm110011001100
- Số học viên bình quân/1 xe tập láihọc viên558
7Số giờ học/học viên/khóa đào tạogiờ220252262
8Tổng số giờ một khóa đào tạogiờ556588920
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1Ôn và kiểm tra kết thúc khóa họcngày444
2Số ngày thực họcngày69,573,5115
3Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảngngày151521
4Cộng số ngày/khóa đào tạongày88,592,5140

 

Điều 26. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);

b) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)

c) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)

d) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)

đ) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

e) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).

2. Các môn kiểm tra

a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;

b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;

c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

SỐ TTCHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌCĐƠN VỊ TÍNHHẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
B1 LÊN B2B2 LÊN CC LÊN DD LÊN EB2, C, D, E LÊN FB2 LÊN DC LÊN E
1Pháp luật giao thông đường bộgiờ16161616162020
2Kiến thức mới về xe nâng hạnggiờ-888888
3Nghiệp vụ vận tảigiờ16888888
4Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thônggiờ12161616162020
5Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập láigiờ50144144144144280280
 - Số giờ thực hành lái xe/học viêngiờ10181818182828
 - Số km thực hành lái xe/học viênkm150240240240240380380
 - Số học viên/1 xe tập láihọc viên588881010
6Số giờ học/học viên/khóa đào tạogiờ62666666668484
7Tổng số giờ một khóa họcgiờ102192192192192336336
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1Ôn và kiểm tra kết thúc khóa họcngày2222222
2Số ngày thực họcngày13242424244242
3Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảngngày3444488
4Cộng số ngày/khóa họcngày18303030305252

Điều 27. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học

1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2

Số TTNội dungHạng A1: 12 giờHạng A2:32 giờ
Lý thuyết: 7 giờThực hành: 5 giờLý thuyết: 12 giờThực hành: 20 giờ
1Pháp luật giao thông đường bộ62106
 - Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ4164
 - Ý thức chấp hành Pháp luật giao thông đường bộ và xử lý tình huống giao thông1 1 
 - Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông1122
 - Kiểm tra--1-
2Kỹ thuật lái xe1122
 - Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô0,5112
 - Kỹ thuật lái xe cơ bản0,5-1-
3Thực hành lái xe-2-12
 - Tập lái xe trong hình-1,5-2
 - Tập lái xe trong sân tập-0,5-8
 - Tập phanh gấp---1
 - Tập lái vòng cua---1

2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4

Số TTNội dungLý thuyết: 39 giờThưc hành: 73 giờ
1Pháp luật giao thông đường bộ: 32 giờ257
 Phần I: Luật Giao thông đường bộ:12-
 - Chương I: Những quy định chung1-
 - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ4-
 - Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ2 
 - Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ3-
 - Chương V: Vận tải đường bộ2-
 Phần II. Biển báo hiệu đường bộ116
 - Chương I: Quy định chung0,5-
 - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông11
 - Chương III: Biển báo hiệu  
 + Biển báo cấm11
 + Biển báo nguy hiểm11
 + Biển hiệu lệnh11
 + Biển chỉ dẫn11
 + Biển phụ11
 - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác  
 + Vạch kẻ đường1-
 + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn1-
 + Cột kilômét0,5-
 + Mốc lộ giới0,5-
 + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng0,5-
 + Báo hiệu trên đường cao tốc0,5-
 + Báo hiệu cấm đi lại0,5-
 + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại0,5 
 Phần III: Xử lý các tình huống giao thông11
 - Các tính chất của sa hình0,5-
 - Các nguyên tắc đi sa hình0,51
 - Kiểm tra1-
2Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ66
 - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động21
 - Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển22
 - Sửa chữa thông thường23
3Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ4-
 - Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách1-
 - Các thủ tục giấy tờ trong vận tải1-
 - Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải2-
4Kỹ thuật lái xe: 4 giờ4-
 - Kỹ thuật lái xe cơ bản1-
 - Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 31-
 - Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm1-
 - Bài tập tổng hợp1-
5Thực hành lái xe: 60 giờ-60
 - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)-4
 - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)-4
 - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)-8
 - Tập lái xe ban đêm-6
 - Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi-10
 - Tập lái xe trên đường phức tạp-10
 - Tập lái xe chở có tải-12
 - Bài tập lái tổng hợp-4
 - Kiểm tra-2

 

3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

a) Môn Pháp luật giao thông đường bộ

Số TTNội dung họcHạng B1: 90 giờHạng B2: 90 giờHạng C: 90 giờ
Lý thuyết: 72 giờThực hành: 18 giờLý thuyết: 72 giờThực hành: 18 giờLý thuyết: 72 giờThực hành: 18 giờ
1Phần I. Luật Giao thông đường bộ24-24-24-
 - Chương I: Những quy định chung2-2-2-
 - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ9-9-9-
 - Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ5-5-5-
 - Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ5-5-5-
 - Chương V: Vận tải đường bộ3-3-3-
2Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ281028102810
 - Chương I: Quy định chung1-1-1-
 - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông111111
 - Chương III: Biển báo hiệu      
 + Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu1-1-1-
 + Biển báo cấm414141
 + Biển báo nguy hiểm414141
 + Biển hiệu lệnh313131
 + Biển chỉ dẫn515151
 + Biển phụ212121
 - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác      
 + Vạch kẻ đường1,511,511,51
 + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn111111
 + Cột kilômét10,510,510,5
 + Mốc lộ giới10,510,510,5
 + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng-1-1-1
 + Báo hiệu trên đường cao tốc1-1-1-
 + Báo hiệu cấm đi lại1-1-1-
 + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại0,5 0,5 0,5 
3Phần III. Xử lý các tình huống giao thông868686
 - Chương I: Các đặc điểm của sa hình2-2-2-
 - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình444444
 - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình222222
4Tổng ôn tập122122122

b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường

Số TTNội dung họcHạng B1: 8 giờHạng B2: 18 giờHạng C: 18 giờ
Lý thuyết: 8 giờThực hành: 0 giờLý thuyết: 10 giờThực hành: 8 giờLý thuyết: 10 giờThực hành: 8 giờ
1Giới thiệu cấu tạo chung1-1-1-
2Động cơ ô tô1-2121
3Gầm ô tô1-1111
4Điện ô tô1-1111
5Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề1-1-1-
6Bảo dưỡng các cấp1-1212
7Sửa chữa các hư hỏng thông thường1-2323
8Kiểm tra1-1-1-

 

c) Môn nghiệp vụ vận tải

Số TTNội dung họcHạng B2: 16 giờHạng C: 16 giờ
Lý thuyết: 12 giờThực hành: 4 giờLý thuyết: 12 giờThực hành: 4 giờ
1Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật3131
2Kinh doanh vận tải bằng xe ôtô4141
3Các thủ tục trong vận tải2121
4Trách nhiệm của người lái xe2121
5Kiểm tra1-1-

d) Môn đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

Số TTNội dung họcHạng B1: 14 giờHang B2: 20 giờHạng C: 20 giờ
Lý thuyết: 13 giờThực hành: 1 giờLý thuyết: 19 giờThực hành: 1 giờLý thuyết: 19 giờThực hành: 1 giờ
1Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay3-4-4-
2Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe4-5-5-
3Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải4-4-4-
4Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải--4-4-
5Thực hành cấp cứu111111
6Kiểm tra1-1-1-

đ) Môn kỹ thuật lái xe

Số TTNội dung họcHạng B1: 24 giờHạng B2: 24 giờHạng C: 24 giờ
Lý thuyết: 17 giờThực hành: 7 giờLý thuyết: 17 giờThực hành: 7 giờLý thuyết 17 giờThực hành: 7 giờ
1Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái111111
2Kỹ thuật lái xe cơ bản626262
3Kỹ thuật lái xe trên các loại đường424242
4Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa212121
5Tâm lý khi điều khiển ô tô1-1-1-
6Thực hành lái xe tổng hợp212121
7Kiểm tra1-1-1-

 

e) Môn thực hành lái xe (*)

Số TTNội dung môn họcHạng B1: 420 giờ/xeHạng B2: 420 giờ/xeHạng C: 752 giờ/xe
1Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy)448
2Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy)448
3Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)323248
4Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)565664
5Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)323248
6Tập lái trên đường trung du, đèo núi484864
7Tập lái xe trên đường phức tạp484880
8Tập lái ban đêm404056
9Tập lái xe có tải4848208
10Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động1010-
11Bài tập lái tổng hợp9898168

 

Ghi chú(*): Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe.

4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

Số TTNội dungĐào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
B1 lên B2 (giờ)B2 lên C (giờ)C lên D (giờ)D lên E (giờ)B2, C, D, E lên F (giờ)B2 lên D (giờ)C lên E (giờ)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
1Pháp luật giao thông đường bộ:16161616162020
 Phần I. Luật Giao thông đường bộ4444466
 - Chương I: Những quy định chung0,50,50,50,50,511
 - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ1111122
 - Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ1111111
 - Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ1111111
 - Chương V: Vận tải đường bộ0,50,50,50,50,511
 Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ999991010
 - Chương I: Quy định chung0,50,50,50,50,50,50,5
 - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông0,50,50,50,50,511
 - Chương III: Biển báo hiệu       
 + Biển báo cấm1111111
 + Biển báo nguy hiểm1111111
 + Biển hiệu lệnh1111111
 + Biển chỉ dẫn1111111
 + Biển phụ0,50,50,50,50,50,50,5
 - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác       
 + Vạch kẻ đường0,50,50,50,50,511
 + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn0,50,50,50,50,50,50,5
 + Cột kilômét0,50,50,50,50,50,50,5
 + Mốc lộ giới0,50,50,50,50,50,50,5
 + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng0,50,50,50,50,50,50,5
 + Báo hiệu trên đường cao tốc0,50,50,50,50,50,50,5
 + Báo hiệu cấm đi lại0,50,50,50,50,50,50,5
 + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại0,50,50,50,50,50,50,5
 Phần III. Xử lý các tình huống giao thông3333344
 - Chương I: Các đặc điểm của sa hình1111111
 - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình1111111
 - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình.1111122
2Kiến thức mới về xe nâng hạng-888888
- Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái 111111
- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại 222222
- Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện ô tô hiện đại 222222
- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại 222222
- Kiểm tra 111111
3Nghiệp vụ vận tải16888888
 - Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật4222222
 - Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách5222222
 - Các thủ tục trong vận tải3222222
 - Quy trình làm việc của người lái xe3111111
 - Kiểm tra1111111
4Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông12161616162020
 - Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay2333344
 - Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe2333344
 - Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải2333344
 - Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải3444455
 - Thực hành cấp cứu2222222
 - Kiểm tra1111111
5Thực hành lái xe (*)50144144144144280280
 - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) 444488
 - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)2444488
 - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)4444-88
 - Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái)4444-1616
 - Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái)----8--
 - Tập lái trên đường trung du, đèo núi6202020203232
 - Tập lái xe trên đường phức tạp6202020204040
 - Tập lái ban đêm6161616163232
 - Tập lái xe có tải12404040407272
 - Bài tập lái tổng hợp6323232326464
 - Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động4      

Ghi chú (*): Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng.

Ads

* Tư vấn pháp luật miễn phí

* Thành lập công ty

* Thay đổi Đăng ký kinh doanh

* Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

Government

Cổng thông tin điện tử Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Cổng thông tin điện tử Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Sponsors
    Tin pháp luật