Chương trình đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
Văn bản tham chiếu:
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT hợp nhất Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT với các thông tư sửa đổi bổ sung gồm: Thông tư 38/2013/TT-BGTVT, Thông tư 48/2014/TT-BGTVT, Thông tư 67/2014/TT-BGTVT, Thông tư 87/2014/TT-BGTVT, Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT.
- Phụ lục biểu mẫu kèm theo Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT:
Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT - Phần II - Chương II - Mục 2 - Điều 24 quy định về nội dung, chương trình đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4:
Điều 24. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 2).
b) Hạng A2: 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).
c) Hạng A3, A4: 112 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 60).
2. Các môn kiểm tra
a) Pháp luật Giao thông đường bộ: đối với các hạng A2, A3, A4;
b) Thực hành lái xe: đối với các hạng A3, A4.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT | Chỉ tiêu tính toán các môn học | Đơn vị tính | Hạng giấy phép lái xe | ||
Hạng A1 | Hạng A2 | Hạng A3, A4 | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 8 | 16 | 32 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | - | - | 12 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 4 |
4 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 2 | 4 | 4 |
5 | Thực hành lái xe - Số giờ học thực hành lái xe/học viên - Số km thực hành lái xe/học viên - Số học viên/1 xe tập lái | giờ | 2 | 12 | 60 |
6 | Số giờ/học viên/khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 64 |
7 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 112 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||
1 | Số ngày thực học | ngày | 2 | 4 | 14 |
2 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | - | - | 1 |
3 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | ngày | 2 | 4 | 15 |