Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
Văn bản tham chiếu:
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT hợp nhất Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT với các thông tư sửa đổi bổ sung gồm: Thông tư 38/2013/TT-BGTVT, Thông tư 48/2014/TT-BGTVT, Thông tư 67/2014/TT-BGTVT, Thông tư 87/2014/TT-BGTVT, Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT.
- Phụ lục biểu mẫu kèm theo Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT:
Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT - Phần II - Chương II - Mục 2 - Điều 27 - Khoản 3 quy định nội dung và phân bổ chi tiết các môn học đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C:
Điều 27. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
a) Môn Pháp luật Giao thông đường bộ
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 90 giờ | Hạng B2: 90 giờ | Hạng C: 90 giờ | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
- Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - | |
- Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
- Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
- Chương V: Vận tải đường bộ | 3 | - | 3 | - | 3 | - | |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
- Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu | |||||||
+ Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
+ Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
+ Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
+ Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | |
+ Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | |
+ Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | |||||||
+ Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |
+ Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
+ Mốc lô giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
+ Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 | |
+ Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
+ Báo hiệu cấm đi lại | 1 | 1 | 1 | ||||
+ Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
- Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
- Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
4 | Tổng ôn tập | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 8 giờ | Hạng B2: 18 giờ | Hạng C: 18 giờ | |||
Lý thuyết: 8 giờ | Thực hành: 0 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | - | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | Gầm ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Điện ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | - | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 1 | - | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
c) Môn nghiệp vụ vận tải
Số TT | Nội dung học | Hạng B2: 16 giờ | Hạng C: 16 giờ | ||
Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | Lý thuyết: 1 giờ | Thực hành: 4 giờ | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật | 3 | 1 | 3 | 1 |
2 | Kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | 4 | 1 | 4 | 1 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 2 | 1 | 2 | 1 |
4 | Trách nhiệm của người lái xe | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
d) Môn đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 14 giờ | Hạng B2: 20 giờ | Hạng C: 20 giờ | |||
Lý thuyết: 13 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 4 | - | 4 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 5 | - | 5 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Thực hành cấp cứu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
đ) Môn kỹ thuật lái xe
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 24 giờ | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | |||
Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
e) Môn thực hành lái xe (*)
Số TT | Nội dung môn học | Hạng B1: 420 giờ/xe | Hạng B2: 420 giờ/xe | Hạng C: 752 giờ/xe |
1 | Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy) | 4 | 4 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy) | 4 | 4 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 56 | 56 | 64 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường trung du, đèo núi | 48 | 48 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 56 |
9 | Tập lái xe có tải | 48 | 48 | 208 |
10 | Tập lái trên đường với xe ô tô có hộp số tự động | 10 | 10 | - |
11 | Bài tập lái tổng hợp | 98 | 98 | 168 |
Ghi chú (*): Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe.