Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
Văn bản tham chiếu:
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT hợp nhất Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT với các thông tư sửa đổi bổ sung gồm: Thông tư 38/2013/TT-BGTVT, Thông tư 48/2014/TT-BGTVT, Thông tư 67/2014/TT-BGTVT, Thông tư 87/2014/TT-BGTVT, Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT.
- Phụ lục biểu mẫu kèm theo Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BGTVT:
Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGTVT - Phần II - Chương II - Mục 2 - Điều 26 quy định về nội dung, chương trình đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe:
Điều 26. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
1.15 Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
h) Hạng C, D, E lên FC: 272 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 224).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật Giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3.16 Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT | Chỉ tiêu tính toán các môn học | Đơn vị tính | Hạng giấy phép lái xe | |||||||
B1 lên B2 | B2 lên C | C lên D | D lên E | B2, D, E lên F | C, D, E lên FC | B2 lên D | C lên E | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
- Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | 28 | |
- Số km thực hành lái xe/học viên | km | 150 | 240 | 240 | 240 | 240 | 380 | 380 | 380 | |
- Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
6 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 54 | 66 | 66 | 66 | 66 | 76 | 84 | 84 |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 94 | 192 | 192 | 192 | 192 | 272 | 336 | 336 |
Thời gian đào tạo | ||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 13 | 24 | 24 | 24 | 24 | 34 | 42 | 42 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
4 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 18 | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 | 52 | 52 |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
- Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | 28 | |
- Số km thực hành lái xe/học viên | km | 150 | 240 | 240 | 240 | 240 | 380 | 380 | 380 | |
- Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
6 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 54 | 66 | 66 | 66 | 66 | 76 | 84 | 84 |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 94 | 192 | 192 | 192 | 192 | 272 | 336 | 336 |
Thời gian đào tạo | ||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 13 | 24 | 24 | 24 | 24 | 34 | 42 | 42 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
4 | Cộng số ngày/ khóa học | ngày | 18 | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 | 52 | 52 |